sick and tired Thành ngữ, tục ngữ
sick and tired
dislike something, be annoyed with something I am sick and tired of his constant complaining.
sick and tired of
Idiom(s): sick and tired of sb or sth
Theme: ANNOYANCE
disgusted and annoyed with someone or something. (Fixed order.)
• I'm sick and tired of Ann and her whistling.
• We are all sick and tired of this old car.
sick and tired|sick|tired
adj. 1. Feeling strong dislike for something repeated or continued too long; exasperated; annoyed. Jane was sick and tired of always having to wait for Bill, so when he didn't arrive on time she left without him. John is sick and tired of having his studies interrupted. I've been studying all day, and I'm sick and tired of it.
Compare: FED UP. ốm và mệt mỏi vì (điều gì đó)
Quá mệt mỏi, chán chường hoặc bực tức vì điều gì đó. Tôi phát ốm và mệt mỏi khi phải làm những chuyện lặt vặt của sếp. Nếu điều gì đó bất sớm thay đổi, tui sẽ bỏ thuốc lá! Tôi vừa rất hào hứng với chương trình sau lớn học này khi mới bắt đầu, nhưng tui phải thừa nhận rằng tui đã phát ốm và mệt mỏi với những bài giảng nhàm chán này. h2> Cũng ốm, mệt chết đi được. Hoàn toàn mệt mỏi hoặc buồn chán, như tui phát ốm và mệt mỏi với những cuộc điện thoại van xin này, hoặc Cô ấy phát ốm chết vì thứ âm nhạc được ghi âm bất hết đó. Những biểu hiện bực tức kiểu hyperbol này ngụ ý người ta mệt mỏi đến mức ốm yếu hoặc chết. Những chiếc đầu tiên có từ cuối những năm 1700, biến thể đầu tiên từ cuối những năm 1800 và biến thể thứ hai từ nửa đầu những năm 1700. Xem thêm: và, ốm, mệt mỏi ốm và mệt mỏi
khó chịu hoặc chán nản với điều gì đó và bất muốn tiếp tục với nó nữa. bất chính thứcXem thêm: và, ốm, mệt ốm và mệt
Hoàn toàn mệt mỏi, chán nản hoặc buồn chán Xem thêm: và, ốm, mệt ốm và mệt
Chán nản, trả toàn mệt mỏi. Biểu hiện này, còn được gọi là ốm yếu hoặc mệt mỏi đến chết, cho thấy một người vừa chán ăn đến mức ốm yếu hoặc chết. J. Hector St. John de Crevecoeur vừa sử dụng nó trong Sketches of the Century America (1783): “Tôi khá ốm và mệt mỏi với những con người giả vờ lương tâm bất chiến đấu này.” Xem thêm: và, ốm, mệt mỏiXem thêm:
An sick and tired idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sick and tired, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sick and tired